Có 2 kết quả:
仍旧 nhưng cựu • 仍舊 nhưng cựu
Từ điển phổ thông
vẫn còn
Từ điển trích dẫn
1. Như cũ, y theo như trước. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bất như nhưng cựu phụng chi vi chủ, trám chư hầu nhập quan, tiên khử kì vũ dực, nhiên hậu sát chi” 不如仍舊奉之為主, 賺諸侯入關, 先去其羽翼, 然後殺之 (Đệ thập hồi) Không bằng cứ như cũ, phụng sự (Hiến Đế 獻帝) làm như vua, rồi lừa cho chư hầu vào trong cửa quan, trước hết trừ hết vây cánh, rồi sau sẽ giết đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Noi theo cái cũ mà làm.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0